Từ điển Thiều Chửu
謗 - báng
① Chê bai, báng bổ, thấy người làm việc trái mà mọi người cùng xúm lại chê bai mai mỉa gọi là báng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
謗 - báng
Chế diễu. Nói điều xấu của người khác ra.


謗木 - báng mộc || 謗書 - báng thư || 謗鑠 - báng thược || 鄙謗 - bỉ báng || 毀謗 - huỷ báng || 怨謗 - oán báng || 誹謗 - phỉ báng || 讒謗 - sàm báng || 造謗 - tạo báng || 誣謗 - vu báng ||